MITSUBISHI XPANDER
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THÁNG 01/2025 -Nhận ưu đãi lên đến 100% thuế trước bạ khi liên hệ trực tiếp -Gói quà tặng phụ kiện tùy chọn theo nhu cầu -Chương trình ưu đãi riêng từ Đại Lý Mitsubishi Bến Thành -Gói hỗ trợ lãi suất vay ưu đãi, không cần chứng minh thu nhập Quý khách vui lòng liên hệ qua hotline hoặc zalo để có giá và khuyến mãi tốt nhất! |
-
560.000.000 vnđ
PHIÊN BẢN VÀ GIÁ BÁN
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Ưu đãi tháng 01/2025 |
Xpander MT-CKD | 560.000.000 |
– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (Trị giá 15.000.000 VNĐ) – Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
Xpander AT-CKD | 598.000.000 |
– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 30.000.000 VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (Trị giá 15.000.000 VNĐ) |
Xpander AT Premium | 658.000.000 |
– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 33.000.000 VNĐ) – 01 Phiếu nhiên liệu (Trị giá 20.000.000 VNĐ) – Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) |
Thông tin xe Mitsubishi Xpander 2024
Ở lần làm mới này, Mitsubishi Xpander 2024 được phát triển theo hướng MPV lai Crossover, nhằm gia tăng tính thực dụng và vẻ ngoài bắt mắt. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Mitsubishi Xpander nâng cấp lần lượt là 4.595 x 1.750 x 1.750 (mm), tức dài hơn 120 mm, cao hơn 20 mm. Chiều dài cơ sở đạt 2.775 mm. Khoảng sáng gầm xe lên đến 225 mm, ghi nhận tốt nhất phân khúc, giúp xe có thể lội nước tối đa ở độ sâu 400 mm và linh hoạt trên nhiều điều kiện địa hình.
Mitsubishi Xpander 2024 có thêm tùy chọn màu ngoại thất đen - nâu thay vì chỉ màu đen duy nhất như trước đây, gia tăng sự lựa chọn cho người dùng Việt.
Ngoại hình xe Mitsubishi Xpander 2024 mạnh mẽ, năng động
Mitsubishi Xpander 2024 sở hữu ngoại hình trẻ trung, bắt mắt và đầy nam tính nhờ sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield. Nói không quá thì đây thực sự là chiếc MPV 7 chỗ mang vẻ ngoài phong cách nhất phân khúc.
Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt thiết kế mới, to bản hơn và sơn đen bóng, có thêm thanh mạ crom hình chữ X to bản, gia tăng vẻ nam tính, bóng bẩy. Cản trước cũng được làm lại theo hướng rộng ngang, gia tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Lưới tản nhiệt xe Mitsubishi Xpander 2023
Đèn pha xe Mitsubishi Xpander 2022-2023
Đèn ban ngày xe Mitsubishi Xpander 2023
Đèn sương mù xe Mitsubishi Xpander 2024
Đèn chiếu sáng phía trước được làm mới với tạo hình chữ T đặt ngang, ứng dụng công nghệ LED thấu kính không chỉ cho khả năng chiếu sáng tốt hơn mà còn nhấn mạnh vẻ cứng cáp cho xe. Đèn định vị ban ngày LED cũng được tinh chỉnh, tích hợp đèn xi-nhan.
Bên hông xe là bộ la zăng mới 5 chấu đơn, kích thước 17 inch có sự phối hợp tinh tế giữa 2 tông màu tương phản mang tính khí động học cao khi xe di chuyển. Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng tích hợp nút bấm đóng mở cửa tự động.
Thân xe Mitsubishi Xpander 2024
La-zăng xe Mitsubishi Xpander 2024
Gương chiếu hậu ngoài của xe Mitsubishi Xpander 2024
Tay nắm cửa xe Mitsubishi Xpander 2024
Đuôi xe gây ấn tượng với người nhìn bởi dải đèn LED tạo hình chữ T thay vì chữ L như trước đây, tạo sự đồng bộ với khu vực phía trước. Ăng ten vây cá mập. Cản sau được ốp tấm bảo về càng tăng thêm vẻ mạnh mẽ, khỏe khoắn cho chiếc Xpander mới.
Hông xe Mitsubishi Xpander 2024
Đuôi xe Mitsubishi Xpander 2024
Đèn hậu xe Mitsubishi Xpander 2024
Đèn phanh trên cao xe Mitsubishi Xpander 2024
Góc thoát sau của xe cũng tăng từ 26,6 độ lên thành 28,3 độ, tạo sự thuận lợi khi di chuyển qua các mố gờ. Cửa cốp được làm lại theo hướng dày dặn, cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp, mạnh mẽ toàn diện.
Nội thất xe Mitsubishi Xpander 2024 tinh tế, sang trọng
Nội thất xe Mitsubishi Xpander 2024
Không gian nội thất Mitsubishi Xpander 2024 là nơi thể hiện rõ nhất phong cách tối giản cao nhưng vô cùng thực dụng của người Nhật. Mọi thứ trong khoang lái Xpander được sắp đặt khoa học, chú trọng đến các chi tiết quan trọng, giúp người dùng dễ dàng sử dụng ngay từ lần đầu cầm vô - lăng.
Bảng táp-lô xe Mitsubishi Xpander 2024
Vô-lăng xe Mitsubishi Xpander 2024
Lẫy chuyển số xe Mitsubishi Xpander 2024
Đồng hồ hiển thị thông tin xe Mitsubishi Xpander 2024
Màn hình giải trí trung tâm xe Mitsubishi Xpander 2024
Bên cạnh gam màu đen chủ đạo, Xpander 2024 được bổ sung thêm 2 tông màu đen - nâu, mang đến cái nhìn lịch lãm, sang trọng. Khu vực táp-lô bọc da thật thay vì nhựa giả da như trước, các đường chỉ khâu ở ốp cửa, tựa tay trên cửa hay bệ tì tay ghế lái cũng là thật, tạo điểm nhấn cao cấp cho xe. Bảng điều khiển cũng được trau chuốt để tạo nên sự tinh tế thống nhất.
Ghế ngồi trong xe bọc da nhưng có thêm tính năng hấp thụ nhiệt, gia tăng sự thoải mái cho người dùng trong những ngày nắng nóng. Đồng thời, hạn chế sự mài mòn và giúp vệ sinh dễ dàng hơn.
Ghế lái trượt, ngả linh hoạt. Hàng ghế thứ 2 dễ dàng trượt lên phía trước khi cần có thêm không gian để chân cho người ngồi ở hàng ghế sau; hàng ghế thứ 3 gập 50:50 mang đến không gian vừa đủ cho người lớn ngồi. Bệ tỳ tay hàng ghế trước nay đã có mặt trên Xpander 2024, đi kèm hộc để khăn giấy và khay đựng cốc tiện lợi, đồng thời bổ sung thêm 2 khay để nước cho bệ tỳ tay hàng sau.
Hệ thống điều hòa xe Mitsubishi Xpander 2024
Hệ thống cửa gió điều hòa xe Mitsubishi Xpander 2024
Kết cấu hàng ghế xe Mitsubishi Xpander 2024
Vô-lăng cài đặt nghiêng và tiến/lùi giúp tài xế dễ dàng điều chỉnh vị trí lái phù hợp. Đáng chú ý, trong phân khúc MPV hiện nay chỉ mình Xpander sở hữu điều này. Màn hình giải trí của Mitsubishi Xpander facelift tăng từ 7 lên 9 inch, có hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Bluetooth 5.0, USB, cùng tính năng điều khiển bằng cử chỉ.
Ghế xe Mitsubishi Xpander 2024
Bệ tỳ tay hàng ghế trước xe Mitsubishi Xpander 2024
Cổng sạc trên xe Mitsubishi Xpander 2024
Hệ thống điều hòa xe vẫn chỉnh cơ nhưng đã chuyển từ dạng núm xoay sang núm bấm để thuận tiện hơn trong việc sử dụng. Thêm vào đó là chức năng Max Cool lần đầu tiên xuất hiện trên cụm điều khiển điều hòa kĩ thuật số, cho khả năng làm lạnh nhanh hơn khi bước vào xe.
Phanh tay cơ vốn là điểm trừ trên Xpander trước đây nay đã được khắc phục bởi phanh tay điện tử, tích hợp tính năng giữa phanh tự động AutoHold, gia tăng sự thuận tiện và an toàn cho người dùng.
Hộ đựng đồ trên xe Mitsubishi Xpander 2024
Hệ thống âm thanh xe Mitsubishi Xpander 2024
Cốp xe Mitsubishi Xpander 2024
Khoang hành lý xe Mitsubishi Xpander 2024 rộng rãi
Đi cùng với đó là loạt tiện nghi đáng chú ý như: Khởi động nút bấm; vô lăng có đàm thoải rảnh tay; hệ thống âm thanh 6 loa, thêm 2 cổng sạc ở phía sau bệ tỳ tay hàng ghế trước.
Động cơ xe Mitsubishi Xpander 2024
Cả 3 phiên bản của Mitsubishi Xpander đều được trang bị động cơ xăng MIVEC 1.5L, sản sinh công suất cực đại 103 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Đi kèm với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Theo công bố của hãng, hộp số tự động 4 cấp được tinh chỉnh gia tăng sự êm ái, linh hoạt cũng như khả năng tăng tốc mượt mà trên mọi cung đường.
Hệ thống treo Mitsubishi Xpander 2024 cứng cáp hơn nhờ tăng kích thước phuộc và van hiệu suất cao bên trong giảm xóc. Khung xe RISE cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, giúp hạn chế tác động ngoại lực lên người bên trong xe khi có va chạm cũng như mang đến sự vững chắc khi vào cua, đường gập ghềnh hoặc di chuyển ở tốc độ cao.
Trang bị an toàn trên Mitsubishi Xpander 2024 bao gồm hệ thống kiểm soát lực kéo TCL và cảnh báo phanh khẩn cấp ESS. Gần đây nhất là các tính năng hiện đại như camera 360 độ, cảm biến lùi được bổ sung thêm trên bản số sàn tự động đặc biệt lắp ráp trong nước. Ngoài ra còn có những trang bị cũ như hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, camera lùi đã có từ phiên bản trước.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI XPANDER 2024
PHIÊN BẢN | MT | AT | AT Premium | Cross |
Giá bán | ||||
Giá bán (VNĐ) | 555,000,000 | 588,000,000 | 648,000,000 | 698,000,000 |
Thông số kỹ thuật chung | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.475×1.750×1.730 | 4.595×1.750×1.730 | 4.595×1.750×1.750 | 4.595×1.790×1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 225 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Động cơ | 1.5 MIVEC | |||
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | |||
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | ||
Truyền động | Cầu trước | |||
Trợ lực lái điện | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Kích thước lốp xe trước/sau | 205/55R16 | 195/65R16 | 205/55R17 | 205/55R17 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | |||
Trang bị ngoại thất | ||||
Màu xe | Trắng/ Đen/ Xám Bạc/ Nâu | Trắng/ Đen/ Xám Bạc/ Cam | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Projector |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | ● | ● | ● | ● |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | ● | ● | ● | ● |
Đèn sương mù phía trước | Halogen | Halogen | LED | |
Gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ● | ● | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
Tay nắm cửa mạ chrome | ● | ● | ||
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Trang bị nội thất | ||||
Vô lăng và cần số bọc da | ● | ● | ||
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | ● | ● | ||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | ● | ● | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | ● | ● | ||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Ghế tài xế chỉnh tay | 4 hướng | 6 hướng | 6 hướng | 6 hướng |
Hàng ghế 2 gập 60:40 | ● | ● | ● | ● |
Hàng ghế 3 gập 50:50 | ● | ● | ● | ● |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | ● | ● | ||
Kính cửa người lái điều khiển điện | ● | ● | ● | ● |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | ● | ● | ● |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối iOS & Android Mirroring | Màn hình cảm ứng 7-inch, có Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, có Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, có Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước | ● | ● | ||
Bệ tỳ tay hàng ghế 2 có giá để ly | ● | ● | ||
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | ● | ● | ● | ● |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | ● | ● | ||
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | |||
Căng đai tự động hàng ghế trước | ● | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● | |
Cảm biến lùi | ● | ● | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● | ● | ● | ● |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | ● | ● | ||
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | ● | |||
Chìa khoá mã hoá chống trộm | ● | ● | ● | ● |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | |
Khoá cửa từ xa | ● | ● | ● | ● |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | ● | ● | ● | ● |
Chức năng chống trộm | ● | ● | ● | ● |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | ||||
Trong đô thị | 8,8 | 8,6 | 8,6 | 9,9 |
Ngoài đô thị | 5,9 | 6,2 | 6,2 | 6,25 |
Hỗn hợp | 6,9 | 7,1 | 7,1 | 7,3 |
Lưu ý:
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại.
- MITSUBISHI MOTORS VIỆT NAM có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước.
- Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chi tiết nhất cập nhật từng thời điểm